meet up with Thành ngữ, tục ngữ
meet up with
meet by accident, come upon without planning or expecting to He met up with a nice group of people in Australia when he was travelling there.
meet up with|meet|meet up
v. phr. To meet by accident; come upon without planning or expecting to. When he ran around the tree, Bob suddenly meet up with a large bear. The family would have arrived on time, but they met up with a flat tire. gặp gỡ với (một)
Để gặp gỡ hoặc gặp gỡ ai đó, đặc biệt là với tư cách bình thường. Ngày mai tui sẽ gặp Jenny và David để ăn trưa, vì vậy tui sẽ bất có mặt vào buổi chiều. Tôi vừa gặp James ở trung tâm mua sắm ngày hôm qua để giúp anh ấy mua sắm một bộ đồ .. Xem thêm: gặp gỡ, gặp gỡ ai đó hoặc điều gì đó
để gặp ai đó hoặc điều gì đó, thường là do tình cờ. Tôi gặp Don trên phố ngày hôm qua. James gặp một tai nạn kỳ lạ .. Xem thêm: gặp gỡ, gặp gỡ gặp gỡ
Cuộc gặp gỡ, đặc biệt là tình cờ, như trong Chúng ta vừa không đi xa trên đường mòn khi chúng ta gặp một đoàn tàu la khác . [Thông thường; cuối những năm 1800]. Xem thêm: gặp gỡ, lên. Xem thêm:
An meet up with idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with meet up with, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ meet up with